Bảng giá vàng hôm nay ngày 19/7 lúc 8h30
giá vàng hôm nay lúc 8h30 quay đầu tăng mạnh so với đầu giờ sáng.
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,75 - 39,5 triệu đồng/lượng, tăng mạnh đến 550 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên 18/7.
Công ty SJC niêm yết giá vàng 9999 ở mức 39,17 – 39,42 triệu đồng/lượng, tăng 580 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng đến 630 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 19/7/2019 lúc 8h30
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 39.750 | 40.050 |
Vàng SJC 10L | 39.750 | 40.070 |
Vàng SJC 1L - 10L | 39.750 | 40.080 |
Vàng SJC 5c | 39.650 | 40.150 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 39.650 | 40.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 39.350 | 40.150 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 38.952 | 39.752 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 28.866 | 30.266 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 22.160 | 23.560 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 15.494 | 16.894 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 39.750 | 40.050 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 39.750 | 40.070 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 39.750 | 40.070 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 39.750 | 40.070 |
Bảng giá vàng hôm nay ngày 19/7 lúc 6h30
giá vàng trong nước hôm nay ngày 19/7/2019 tiếp tục bám sát biến động giá vàng thế giới. có xu hướng giảm nhẹ.
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 39,2 - 39,5 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 39,17 - 39,42 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 19/7/2019 lúc 6h30
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 39.750 | 40.050 |
Vàng SJC 10L | 39.750 | 40.070 |
Vàng SJC 1L - 10L | 39.750 | 40.080 |
Vàng SJC 5c | 39.650 | 40.150 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 39.650 | 40.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 39.350 | 40.150 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 38.952 | 39.752 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 28.866 | 30.266 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 22.160 | 23.560 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 15.494 | 16.894 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 39.750 | 40.050 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 39.750 | 40.070 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 39.750 | 40.070 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 39.750 | 40.070 |