Giá vàng thế giới hôm nay 18/2/2020
Giá vàng thế giới hôm nay 18/2 đang giao dịch quanh ngưỡng 1.583 USD/ounce - không thay đổi so với giao dịch cùng thời điểm này sáng qua (tính đến đầu giờ sáng - giờ Việt Nam).
Đối với giá dầu thô, hiện đã giảm mức thấp nhất và dao dịch ở khoảng 51,80 USD/thùngTrong khi đó, chỉ số đô la Mỹ thấp hơn khi điều chỉnh trở lại sau khi đạt mức cao 2 tháng vào đầu tuần.
Giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng trong nước hôm nay 18/2 cùng có tăng giá nhẹ trở lại, cụ thể:
Tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh giá vàng hôm nay duy trì ổn định, khi chiều mua vàng ở mức 44 triệu đồng/lượng và chiều bán ra khoảng 44,4 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC tại Hà Nội ở mức 44,05 - 44,25 triệu đồng/lượng (chiều mua vào - bán ra). Tương tự ở TP Hồ Chí Minh là 44,05 - 44,5 triệu đồng/lượng (chiều mua vào - bán ra).
Đối vàng vàng DOJI, hôm nay cũng có thay đổi, tại Hà Nội giá mua vào mức 44,06 triệu đồng/lượng, bán ra mức 44,370 triệu đồng/lượng. Ở TP Hồ Chí Minh mức giá này là khoảng 44,05 - 44,370 triệu đồng/lượng (chiều mua vào - bán ra).
Giá vàng tại các ngân hàng EXIMBANK, ACB, SCB, Sacombank cũng biến động trong khoảng từ 150 - 250 đồng/lượng, mua vào khoảng 44 triệu đồng/lượng và bán ra khoảng 44,4 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 44,0500 | 44,4000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 44,0000 | 44,5000 |
Vàng nữ trang 9999 | 43,6000 | 44,4000 |
Vàng nữ trang 24K | 42,9600 | 43,9600 |
Vàng nữ trang 18K | 32,0530 | 33,4530 |
Vàng nữ trang 14K | 24,6380 | 26,0380 |
Vàng nữ trang 10K | 17,2670 | 18,6670 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 44,0500 | 44,4200 |
SJC Đà Nẵng | 44,0500 | 44,4200 |
SJC Nha Trang | 44,0400 | 44,4200 |
SJC Cà Mau | 44,0500 | 44,4200 |
SJC Bình Phước | 44,0200 | 44,4300 |
SJC Huế | 44,0300 | 44,4200 |
SJC Biên Hòa | 44,0500 | 44,4000 |
SJC Miền Tây | 44,0500 | 44,4000 |
SJC Quãng Ngãi | 44,0500 | 44,4000 |
SJC Đà Lạt | 44,0700 | 44,4500 |
SJC Long Xuyên | 44,0500 | 44,4000 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 44,0600 | 44,3700 |
DOJI HN | 44,0500 | 44,3500 |
PNJ HCM | 44,0000 | 44,4000 |
PNJ Hà Nội | 44,0000 | 44,4000 |
Phú Qúy SJC | 44,1000 | 44,4000 |
Bảo Tín Minh Châu | 44,1400 | 44,3800 |
Mi Hồng | 44,20050 | 44,500100 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 44,100-50 | 44,400-50 |
ACB | 44,1000 | 44,4000 |
Sacombank | 43,9000 | 44,3800 |
SCB | 44,1000 | 44,4500 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K tính đến cuối ngày 17/2/2020