Giá gạo NL IR 504 Việt hôm nay
Giá gạo NL IR 504 hôm nay, những phiên đầu tháng dao động ở mức 8.100 - 8.200 đồng/kg, so với ngày 31/3 tăng từ 50 - 100 đồng/kg.
Trong khi đó giá tấm IR 504 hôm nay ổn định, dao động quanh mức 7.200 - 7.300 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với ngày 30/3.
Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) hôm nay tiếp tục tăng, hiện đang ở mức 9.500 - 9.700 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với ngày 31/3, mức giá này vượt xa mức 8.200 đồng/kg - cao nhất mà TP IR 504 đạt được trong hơn 3 tháng qua.
Giá gạo bán lẻ hôm nay
Giá gạo hôm nay của một số loại phổ biến hơn vẫn giữ mức giá ổn định, cụ thể như nở mềm 12.000 đ/kg, dẻo thơm 64 13.500 đ/kg, gạo Nhật 28.500 đ/kg, gạo 404 12.200 đ/kg, gạo thơm Mỹ 13.000 đ/kg.
Một số loại khác giảm giá nhẹ như: nếp bắc giảm 300 đồng còn 27.000 đ/kg, gạo Hàm Châu giảm 1.000 đồng xuống còn 14.000 đ/kg, gạo Long Lân giảm 500 đ còn 27.000 đ/kg,...
Hôm nay 3/4 giá gạo bán lẻ trên các chợ ở khu vực TP Hồ Chí Minh tăng nhẹ: Một số loại tăng rõ rệt như nếp sáp tăng 300 đồng lên 21.400 đ/kg, gạo Hàm Châu tăng 500 đồng lên 15.500 đ/kg, gạo sơ ri tăng 200 đ lên 15.100 đ/kg, giá gạo Nàng Hương Chợ Đào tăng 500 đồng lên mức 18.500 đ/kg,
Trong khi đó giá cám vàng có chênh lệch so với ngàu 31/3 khoảng 50 đồng dao động từ 4.850 - 4.900 đ/kg.
Hiện tại do dịch COVID-19 phức tạp nên không có thương gia nào chào bán gạo. Các thương gia và nhà xuất khẩu sẽ tạm dừng mọi hoạt động.
Bảng giá gạo hôm nay
Bảng giá lúa gạo hôm nay 2/4/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32.3 | Giữ nguyên |
3 | Nếp Bắc | 27 | -300 đồng |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | Giữ nguyên |
8 | Gạo Nở Mềm | 11 | Giữ nguyên |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | +500 đồng |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | -1000 đồng |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 18.5 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | +500 đồng |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | -500 đồng |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) |
| Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 24.5 | Giữ nguyên |