Giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch ngày 29/12, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC khu vực Hà Nội ở mức 55,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,90 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 55,40 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,92 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tại TPHCM, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 50,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,90 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,40 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,93 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,40 - 55,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng thế giới đêm 29/12 cao hơn khoảng 23,6% (359 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 53,3 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 2,6 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 29/12.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.877,80 - 1.878,80 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 4,90 USD ở 1.885,30 USD/ounce.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,500 | 56,000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,600 | 55,150 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,250 | 54,950 |
Vàng nữ trang 24K | 53,406 | 54,406 |
Vàng nữ trang 18K | 39,367 | 41,367 |
Vàng nữ trang 14K | 30,189 | 32,189 |
Vàng nữ trang 10K | 21,066 | 23,066 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,500 | 56,020 |
SJC Đà Nẵng | 55,500 | 56,020 |
SJC Nha Trang | 55,500 | 56,020 |
SJC Cà Mau | 55,500 | 56,020 |
SJC Bình Phước | 55,480 | 56,020 |
SJC Huế | 55,470 | 56,030 |
SJC Biên Hòa | 55,500 | 56,000 |
SJC Miền Tây | 55,500 | 56,000 |
SJC Quãng Ngãi | 55,500 | 56,000 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,520 | 56,050 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,460 | 55,990 |
DOJI HN | 55,400 | 55,950 |
PNJ HCM | 55,450 | 55,950 |
PNJ Hà Nội | 55,450 | 55,950 |
Phú Qúy SJC | 55,450 | 55,950 |
Mi Hồng | 55,600 | 55,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,430 | 55,890 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,550 | 56,000 |
ACB | 55,450 | 55,950 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 55,400 | 55,900 |
MARITIME BANK | 54,900 | 56,200 |
TPBANK GOLD | 55,400 | 55,950 |