Giá vàng trong nước hôm nay
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay, giá vàng ở thị trường trong nước bắt đầu có một chút thay đổi. Chiều mua vào tăng thêm 50 ngàn đồng/lượng, đồng thời chiều bán ra cũng giảm thêm 50 ngàn đồng/lượng. Cụ thể:
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji giá vàng miếng mua vào 55,910 triệu đồng/lượng, bán ra 56,590 triệu đồng/lượng. So với phiên liền trước hai chiều mua - bán chênh lệch khoảng 100 ngàn đồng/lượng.
Giá vàng miếng tại SJC mua vào 55,800 triệu đồng/lượng, bán ra 56,670 triệu đồng/lượng tăng 50 ngàn chiều mua vào, giảm 50 ngàn chiều bán ra so với phiên liền trước.
PNJ Hà Nội, PNJ TP Hồ Chí Minh niêm yết 56 - 56,700 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng giao ngay chốt phiên đêm qua tại Mỹ tăng 3,6 USD lên 1.934,8 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 10 trên sàn Comex New York tăng 3,1 USD lên 1.933,3 USD/ounce.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.937,40 - 1.938,40 USD/ounce. Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên tại Mỹ tăng 35,7 USD lên 1.964,3 USD/ounce.
Khảo sát về giá vàng tuần tới của Kitco với 17 chuyên gia trên phố Wall, thì chỉ có 4 người dự báo vàng sẽ tăng giá, 9 người cho rằng giá vàng giảm và như vậy có 5 dự báo giá vàng sẽ đi ngang.
Đối với khảo sát trực tuyến, với 1.263 người tham gia thì 58% trong số đó tin rằng giá vàng sẽ tiếp tục tăng, 22% cho rằng giá vàng giảm và 20% có quan điểm giá vàng sẽ ít thay đổi.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,800 | 56,650 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,650 | 54,450 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,150 | 54,150 |
Vàng nữ trang 24K | 52,014 | 53,614 |
Vàng nữ trang 18K | 38,467 | 40,767 |
Vàng nữ trang 14K | 29,423 | 31,723 |
Vàng nữ trang 10K | 20,433 | 22,733 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,800 | 56,670 |
SJC Đà Nẵng | 55,800 | 56,670 |
SJC Nha Trang | 55,790 | 56,670 |
SJC Cà Mau | 55,800 | 56,670 |
SJC Bình Phước | 55,780 | 56,670 |
SJC Huế | 55,770 | 56,680 |
SJC Biên Hòa | 55,800 | 56,650 |
SJC Miền Tây | 55,800 | 56,650 |
SJC Quãng Ngãi | 55,800 | 56,650 |
SJC Quy Nhơn | 55,780 | 56,670 |
SJC Long Xuyên | 55,820 | 56,700 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,910 | 56,590 |
DOJI HN | 56,040 | 56,570 |
PNJ HCM | 56,000 | 56,700 |
PNJ Hà Nội | 56,000 | 56,700 |
Phú Qúy SJC | 56,000 | 56,700 |
Mi Hồng | 56,100 | 56,450 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,050 | 56,600 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,800 | 56,400 |
ACB | 55,800 | 56,400 |
Sacombank | 55,650 | 56,900 |
SCB | 55,750 | 56,400 |
MARITIME BANK | 55,300 | 56,900 |
TPBANK GOLD | 56,030 | 56,580 |