Báo Điện tử Gia đình Mới

Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì? 12 con giáp trong tiếng Anh là gì?

Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì là câu hỏi nhiều người thắc mắc. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp có thể bạn chưa biết.

Có thể bạn đã biết về 12 con giáp nhưng chưa chắc đã nắm được cách nói về 12 con giáp trong tiếng Anh. 

Cùng học tiếng Anh chủ đề 12 con giáp và cách nói về năm Tân Sửu 2021 trong tiếng Anh nhé.

Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì? 12 con giáp trong tiếng Anh là gì? 0

Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì?

Từ vựng về 12 con giáp trong tiếng Anh

  • Tí - Chuột: The Rat /ræt/, the Mouse /maʊs/
  • Sửu - Trâu: The Ox /ɒks/ (China), the Buffalo /ˈbʌfələʊ/ (Vietnam)
  • Dần - Hổ: The Tiger /ˈtaɪɡə(r)/
  • Mẹo - Mèo / Thỏ (tiếng Trung): The Cat /kæt/ (Vietnam), the Rabbit /ˈræbɪt/ (China)
  • Thìn - Rồng: The Dragon /ˈdræɡən/
  • Tỵ - Rắn: The Snake /sneɪk/
  • Ngọ - Ngựa: The Horse /hɔːs/
  • Mùi - Dê: The Goat /ɡəʊt/
  • Thân - Khỉ: The Monkey /ˈmʌŋki/
  • Dậu - Gà: The Rooster /ˈruːstə(r)/, the Cock /kɒk/
  • Tuất - Chó: The Dog /dɒɡ/
  • Hợi - Lợn: The Pig /pɪɡ/

Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì?

Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì? 12 con giáp trong tiếng Anh là gì? 1

Trong tiếng Anh, năm Sửu hay năm con trâu được gọi là "year of the Ox" hoặc "year of the Buffalo".

Tuy nhiên để dịch Tân Sửu sẽ phức tạp hơn vì cần có hiểu biết về "Can Chi".

Một năm không chỉ được phân theo 12 con giáp mà còn theo chu kỳ 60 năm phức tạp hơn, đó là sự kết hợp của 1 trong 10 Can (Thiên Can) và 1 trong 12 Chi (Địa Chi).

10 Can đó là: Jia (Giáp); Yi (Ất); Bing (Bính); Ding (Đinh); Wu (Mậu); Ji (Kỷ); Geng (Canh); Xin (Tân); Ren (Nhâm); Gui (Qúy).

12 Chi đó là: Zi (Tí); Chou (Sửu); Yin (Dần); Mao (Mão); Chen (Thìn); Si (Tị); Wu (Ngọ); Wei (Mùi); Shen (Thân); You (Dậu); Xu (Tuất); Hai (Hợi).

Như vậy, năm 2021 "năm Tân Sửu" sẽ được dịch là "year of Xin Chou".

Một số câu hỏi và trả lời liên quan đến 12 con giáp trong tiếng Anh

Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì? 12 con giáp trong tiếng Anh là gì? 2

1. What animal in Vietnamese zodiac are you?

(Bạn cầm tinh con gì? hoặc Bạn tuổi con gì?)

2. Were you born in the year of the Rooster?

(Có phải bạn cầm tinh con Gà không? Bạn tuổi Dậu/Gà phải không?)

3. I was born in the year of the Pig.

(Tôi cầm tinh con Lợn/Tôi tuổi Hợi).

(Nguồn: Thầy Nguyễn Vinh Phước Cố)

Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan

Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO