Câu 1
a suchsuch aso a
Cấu trúc: such a/an + adj + noun
Câu 2
everyallany
any day: bất kỳ lúc nào
Câu 3
whereverwhateverhowever
Whatever: bất cứ chuyện gì, bất cứ điều gì
Câu 4
won'tdidn'twouldn't
You'd rather = You would rather, vì vậy câu hỏi đuôi ta dùng wouldn't
Câu 5
to findfindingfor finding
Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn trong việc gì
Câu 6
theirthey'rethere
Their là tính từ sở hữu, có nghĩa là của họ, của chúng
Câu 7
spontaneousspontanous
spontaneous (adj): tự phát, tự sinh
Câu 8
humenhumans
Số nhiều của "human" là "humans"
Câu 9
contractwiden
Trái nghĩa của từ "expand" (mở rộng) là "contract" (thu nhỏ lại)
Câu 10
WhoseWho's
Whose là đại từ quan hệ thay cho một danh từ chỉ sự sở hữu
Số câu trả lời đúng 1/10
Có vẻ bạn vẫn gặp rắc rối với ngữ pháp tiếng Anh. Thử trả lời lại nhé!
Số câu trả lời đúng 2/10
Có vẻ bạn vẫn gặp rắc rối với ngữ pháp tiếng Anh. Thử trả lời lại nhé!
Số câu trả lời đúng 3/10
Có vẻ bạn vẫn gặp rắc rối với ngữ pháp tiếng Anh. Thử trả lời lại nhé!
Số câu trả lời đúng 4/10
Bạn nắm được một số quy tắc ngữ pháp cơ bản, nhưng cần cố gắng để làm tốt hơn nhé.
Số câu trả lời đúng 5/10
Bạn nắm được một số quy tắc ngữ pháp cơ bản, nhưng cần cố gắng để làm tốt hơn nhé.
Số câu trả lời đúng 6/10
Bạn nắm được một số quy tắc ngữ pháp cơ bản, nhưng cần cố gắng để làm tốt hơn nhé.
Số câu trả lời đúng 7/10
Dù chưa đạt kết quả cao nhất nhưng bạn đã làm khá tốt. Hãy dành thời gian làm lại để nhớ tốt hơn nhé.
Số câu trả lời đúng 8/10
Dù chưa đạt kết quả cao nhất nhưng bạn đã làm khá tốt. Hãy dành thời gian làm lại để nhớ tốt hơn nhé.
Số câu trả lời đúng 9/10
Chúc mừng, bạn đích thực là ninja ngữ pháp.
Số câu trả lời đúng 10/10
Chúc mừng, bạn đích thực là ninja ngữ pháp.