Giá vàng trong nước hôm nay
Thị trường vàng trong nước chỉ trong hai phiên đã liên tục có những sự thay đổi, tăng - giảm khác nhau. Tuy nhiên thị trường vàng chưa thật sự sôi động bởi vàng vẫn đang duy trì ở ngưỡng tương đối cao, người dân vẫn đang có xu hướng chờ vàng giảm xuống dưới mức 50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trên thế giới có thể tăng mạnh, tuy nhiên thị trường trong nước lại đang ổn định và duy trì trong khoản từ 55 - 56 triệu đồng/lượng.
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay, giá vàng tại SJC mua vào 53, 300 triệu đồng/lượng, bán ra 53,360 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn vàng bạc Đá Quý SJC niêm yết 55,500 - 56,200 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), so với những phiên liền trước tăng khoảng từ 100 - 200 ngàn đồng/lượng cả hai chiều.
Giá vàng thế giới hôm nay
Các nhà đầu tư tập trung vào lợi suất trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ tăng lên như một tài sản cạnh tranh. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 25,90 USD / ounce, về mức 1918,20 USD.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1926.70 - 1927.70 USD/ounce.
Bài phát biểu của ông Jerome Powell tập trung vào việc Fed thay đổi chính sách tiền tệ và bớt lo ngại hơn nhiều về lạm phát ngay cả khi nó tăng cao hơn mục tiêu 2% hàng năm của Fed trong thời gian ngắn. Kết quả là có thể sẽ còn rất lâu nữa Cục Dự trữ Liên bang mới tăng lãi suất.
Dưới đây là bảng giá vàng chi tiết ngày 28/8:
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,300 | 56,300 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,250 | 54,150 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,850 | 53,850 |
Vàng nữ trang 24K | 51,717 | 53,317 |
Vàng nữ trang 18K | 38,242 | 40,542 |
Vàng nữ trang 14K | 29,248 | 31,548 |
Vàng nữ trang 10K | 20,308 | 22,608 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,300 | 56,320 |
SJC Đà Nẵng | 55,300 | 56,320 |
SJC Nha Trang | 55,290 | 56,320 |
SJC Cà Mau | 55,300 | 56,320 |
SJC Bình Phước | 55,280 | 56,320 |
SJC Huế | 55,270 | 56,330 |
SJC Biên Hòa | 55,300 | 56,300 |
SJC Miền Tây | 55,300 | 56,300 |
SJC Quãng Ngãi | 55,300 | 56,300 |
SJC Quy Nhơn | 55,280 | 56,320 |
SJC Long Xuyên | 55,320 | 56,350 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,500 | 56,200 |
DOJI HN | 55,500 | 56,200 |
PNJ HCM | 55,500 | 56,200 |
PNJ Hà Nội | 55,500 | 56,200 |
Phú Qúy SJC | 55,500 | 56,250 |
Mi Hồng | 55,600 | 56,250 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,550 | 56,200 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,450 | 56,150 |
ACB | 55,200 | 56,100 |
Sacombank | 54,600 | 56,350 |
SCB | 55,000 | 56,000 |
MARITIME BANK | 55,100 | 56,800 |
TPBANK GOLD | 55,500 | 56,200 |