Giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng trong nước hôm nay quay đầu giảm giá từ 50 - 100 ngàn đồng/lượng so với những phiên liền trước do đồng USD tăng giá trở lại, cụ thể giá vàng miếng tại SJC Hà Nội và TP Hồ Chí Minh mua vào 56,600 triệu đồng/lượng, bán ra 56,420 triệu đồng/lượng
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji mua vào 55,710 triệu đồng/lượng, so với phiên liền trước giảm 150 ngàn đồng/lượng, bán ra 56,240 triệu đồng/lượng, cũng giảm 150 ngàn đồng/lượng.
Phú quý SJC niêm yết 55,800 - 56,300 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), chênh lệch nhẹ so với phiên trước đó.
PNJ, Bảo Tín Minh Châu duy trì trong khoảng từ 55 - 56 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng thế giới đêm 7/9 cao hơn khoảng 26,9% (409 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 54,7 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 1,8 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 7/9.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.931,40 - 1.932,40 USD/ounce.
Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên tại Mỹ tăng 35,7 USD lên 1.964,3 USD/ounce.
Giá vàng giao ngay chốt phiên đêm qua tại Mỹ tăng 3,6 USD lên 1.934,8 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 10 trên sàn Comex New York tăng 3,1 USD lên 1.933,3 USD/ounce.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,600 | 56,400 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,500 | 54,250 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,050 | 53,950 |
Vàng nữ trang 24K | 51,916 | 53,416 |
Vàng nữ trang 18K | 38,317 | 40,617 |
Vàng nữ trang 14K | 29,306 | 31,600 |
Vàng nữ trang 10K | 20,349 | 22,649 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,600 | 56,420 |
SJC Đà Nẵng | 55,600 | 56,420 |
SJC Nha Trang | 55,590 | 56,420 |
SJC Cà Mau | 55,600 | 56,420 |
SJC Bình Phước | 55,580 | 56,420 |
SJC Huế | 55,570 | 56,430 |
SJC Biên Hòa | 55,600 | 56,400 |
SJC Miền Tây | 55,600 | 56,400 |
SJC Quãng Ngãi | 55,600 | 56,400 |
SJC Quy Nhơn | 55,580 | 56,420 |
SJC Long Xuyên | 55,620 | 56,450 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,710 | 56,240 |
DOJI HN | 55,810 | 56,240 |
PNJ HCM | 55,800 | 56,300 |
PNJ Hà Nội | 55,800 | 56,300 |
Phú Qúy SJC | 55,800 | 56,300 |
Mi Hồng | 55,800 | 56,100 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,820 | 56,250 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,550 | 56,150 |
ACB | 55,600 | 56,200 |
Sacombank | 55,400 | 56,500 |
SCB | 55,700 | 56,400 |
MARITIME BANK | 55,250 | 56,650 |
TPBANK GOLD | 55,800 | 56,250 |